Giới thiệu các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng tại Hà Nội

Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành xây dựng dẫn đến nhu cầu rất cao cho các sản phẩm vật liệu xây dựng của các nhà thầu và các gia chủ có nhu cầu xây dựng nhà đẹp cho chính mình. Sự xuất hiện của nhiều nhà cung cấp cũng như sản xuất vật liệu xây dựng đã khiến thị trường vật liệu xây dựng trở nên cạnh tranh hơn. Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực thiết kế và thi công các công trình xây dựng tại Hà Nội và các tỉnh lân cận, công ty Kiến Tạo Việt chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín cả trong và ngoài nước nhằm đưa đến cho các bạn những loại vật liệu xây dựng chất lượng cao cho ngôi nhà của bạn cũng như giá cả chi tiết các loại vật liệu như gạch đá xây dựng, xi măng, sắt thép, kính gỗ, mái tôn, trần thạch cao, sơn bả các vật liệu chống thấm, chống nóng, cách âm cách nhiệt .v.v…. Các sản phẩm được cung cấp có sự đa dạng về chủng loại, hợp túi tiền với nhiều loại đối tượng người tiêu dùng và chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Cải tạo biệt thự đẹp tại Hà Nội 4 tầng hiên đại 8
Vật liệu xây dựng

Kiến Tạo Việt xin giới thiệu giá của các loại vật liệu xây dựng tại Hà Nội:

1- Gạch, đá, cát, xi măng xây dựng

Giá gạch xây
 * Giá gạch chỉ đặc loại 60 x 90 x 210 (+/-5) mác 75# loại A:
–  Giá bán chở ôtô từ 4.000 viên trở lên: 1.500 đ/ viên
–  Giá bán lẻ khu dân cư chở xe cải tiến: 1.600 đ/ viên
–  Giá bán lẻ khu dân cư phố hẹp ngõ nhỏ chở xe máy: 1.700 đ/ viên
– Giá đã bao gồm vận chuyển, chưa bao gồm thuế VAT
* Giá gạch hai lỗ loại 60 x 90 x 210 (+/-5) mác 75# loại A:
 – Giá bán chở ôtô từ 4.000 viên trở lên: 1.400 đ/ viên
–  Giá bán lẻ khu dân cư chở xe cải tiến: 1.500 đ/ viên
–  Giá bán lẻ khu dân cư phố hẹp ngõ nhỏ chở xe máy: 1.600 đ/ viên
– Giá đã bao gồm vận chuyển, chưa bao gồm thuế VAT
* Giá gạch Block không nung ĐÔNG TÂN PHÁT – Thái Bình (DTP):
–  Loại viên đặc 60 x 100 x 210 mác 100#: 1.250 đ/ viên
–  Loại rỗng 2 lỗ 100 x 150 x 220 mác 90#: 2.100 đ/ viên
–  Loại rỗng 3 lỗ 150 x 100 x 250 mác 90#: 2.500 đ/ viên
–  Loại rỗng 2 lỗ 200 x 120 x 400 mác 70#: 6.500 đ/ viên (dùng xây tường rào)
–  Loại rỗng 2 lỗ 200 x 150 x 400 mác 70#: 7.300 đ/ viên (dùng xây tường rào)
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT và vận chuyển đến chân công trình tại vùng Hà Nội
Cát đen, cát vàng, đá 1×2
*Cát đen sông Hồng:
 – Loại hạt mịn có phù sa dùng để san lấp chở ôtô 22m3: 145.000 đ/ m3
–  Loại hạt đều dùng để xây trát chở ôtô 3m3: 200.000 đ/ m3
–  Loại hạt đều dùng để xây trát chở xe cải tiến: 35.000 đ/ xe
–  Loại hạt đều dùng để xây trát chở xe máy đóng bao: 18.000 đ/ bao*
Cát vàng sông Lô:
–  Cát vàng thô dùng cho bê tông chở ôtô 3m3: 330.000 đ/ m3
–  Cát vàng thô dùng cho bê tông chở xe cải tiến: 70.000 đ/ m3
–  Cát vàng thô dùng cho bê tông chở xe máy đóng bao: 25.000 đ/ bao
–  Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở ôtô 3m3: 340.000 đ/ m3
–  Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở xe cải tiến: 75.000 đ/ m3
–  Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở xe máy đóng bao: 27.000 đ/ bao*
Đá 1×2 Phủ Lý:
–  Đá 1×2 dùng cho bê tông chở ôtô 3m3: 480.000 đ/ m3
–  Đá 1×2 dùng cho bê tông chở xe cải tiến: 95.000 đ/ m3
–  Đá 1×2 dùng cho bê tông chở xe máy đóng bao: 35.000 đ/ bao*
Đá 2×4 Phủ Lý:
–  Đá 2×4 dùng cho bê tông chở ôtô 3m3: 480.000 đ/ m3
–  Đá 2×4 dùng cho bê tông chở xe cải tiến: 95.000 đ/ m3
–  Đá 2×4 dùng cho bê tông chở xe máy đóng bao: 35.000 đ/ bao
Giá xi măng
*  Giá xi măng HOÀNG THẠCH PCB30:
 –  Chở ôtô khối lượng 4 tấn trở lên: 1.430.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương:. 1.480.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương phố hẹp ngõ nhỏ chở xe máy: 80.000 đ/ bao*
Giá xi măng BÚT SƠN PCB30:
–  Chở ôtô khối lượng 4 tấn trở lên: 1.430.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương: 1.480.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương phố hẹp ngõ nhỏ chở xe máy: 80.000 đ/ bao*
Giá xi măng CHINFON PCB30:
–  Chở ôtô khối lượng 4 tấn trở lên: 1.400.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương: 1.450.000 đ/ tấn*
Giá xi măng QUỐC PHÒNG 77 & 78
–  Chở ôtô khối lượng 4 tấn trở lên: 1.280.000 đ/ tấn
–  Bán lẻ cấp địa phương: 1.320.000 đ/ tấn

2 – Sắt thép tròn, gai, hình, mái tôn

Giá thép xây dựng
* Giá thép xây dựng VIỆT ÚC:
Chủng loại Chiều dài cây thép Đơn giá bán lẻ
D6 1 cuộn = 100kg 14.500 đ/kg
D8 1 cuộn = 100kg 14.500 đ/kg
D10 11,7m 96.000 đ/cây
D12 11,7m 132.000 đ/cây
D14 11,7m 195.000 đ/cây
D16 11,7m 260.000 đ/cây
D18 11,7m 327.000 đ/cây
D20 11,7m 400.000 đ/cây
D22 11,7m 492.000 đ/cây
* Giá thép xây dựng TISCO:
Chủng loại Chiều dài cây thép Đơn giá bán lẻ
D6 1 cuộn = 100kg 14.500 đ/kg
D8 1 cuộn = 100kg 14.500 đ/kg
D10 11,7m 95.000 đ/cây
D12 11,7m 135.000 đ/cây
D14 11,7m 198.000 đ/cây
D16 11,7m 258.000 đ/cây
D18 11,7m 325.000 đ/cây
D20 11,7m 393.000 đ/cây
D22 11,7m 490.000 đ/cây
* Giá thép xây dựng HOÀ PHÁT:
Chủng loại Chiều dài cây thép Đơn giá bán lẻ
D6 1 cuộn = 100kg 14.300 đ/kg
D8 1 cuộn = 100kg 14.300 đ/kg
D10 11,7m 94.000 đ/cây
D12 11,7m 128.000 đ/cây
D14 11,7m 190.000 đ/cây
D16 11,7m 250.000 đ/cây
D18 11,7m 318.000 đ/cây
D20 11,7m 388.000 đ/cây
D22 11,7m 485.000 đ/cây
* Giá mái tôn
STT Tên sản phẩm Độ dày ĐVT Đơn giá ( VNĐ/m2)
1 Khung théo mái tôn 2 mái, kèo V4, xà gồ V4 hoặc hộp 25*50. Tôn Việt Nhật 0.3 M2 240.000
0.35 M2 260.000
0.4 M2 280.000
0.45 M2 300.000
Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V5, xà gồ V5 hoặc hộp 30*60. Tôn Việt Nhật 0.3 M2 300.000
0.35 M2 320.000
0.4 M2 340.000
0.45 M2 360.000
2 Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V4, xà gồ V4 hoặc hộp 25*50. Tôn mát ( xốp cứng) Tôn chống nóng 0.3 M2 320.000
0.35 M2 340.000
0.4 M2 360.000
0.45 M2 380.000
Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V5, xà gồ V5 hoặc hộp 30*60. Tôn mát (xốp cứng) Tôn chống nóng 0.3 M2 340.000
0.35 M2 360.000
0.4 M2 380.000
0.45 M2 410.000
3 Cột Ø 60 1.4 M 50.000
Cột Ø 76 1.4 M 60.000

 

3 – Trần, vách thạch cao, sơn bả

Báo giá thi công trần vách thạch cao – sơn bả
Chúng tôi với tập hợp đội ngũ thợ lâu năm trong nghề chuyên nhận thi công thạch cao, sơn bả hoàn thiện, đảm bảo uy tín chất lượng, giá cạnh tranh nhất. Xin gửi đến khách hàng bảng báo giá thi công trần vách thạch cao và sơn bả mới nhất tại khu vực Hà Nội và các vùng lân cận như sau:
1. Trần thạch cao tấm thả
– Khung xương Hà nội, tấm thạch cao Lagyps 145.000đ/m2
– Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Lagyps 150.000đ/m2
2. Trần thạch cao phẳng
– Khung xương Hà Nội, Tấm thạch cao Lagyps 150.000đ/m2
– Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Lagyps 155.000đ/m2
3. Trần thạch cao giật cấp
– Khung xương Hà Nội, Tấm thạch cao grypoc 155.000đ/m2
– Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Lagyps 160.000đ/m2
4. Trần thạch cao chịu nước
– Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao UCO – 4mm 180.000đ/m2
– Khung xương Vĩnh tường, tấm thạch cao UCO – 4mm 200.000đ/m2
5. Vách thạch cao một mặt
– tấm thạch cao Lagyp dày 9mm, khung xương Hà Nội 165,000 đ/m2
– tấm thạch cao Lagyp dày 9mm, khung xương Vĩnh Tường 170,000 đ/m2
6. Vách thạch cao hai mặt
Trần thạch cao Gyroc Thái, hoặc Boral dày 9mm. khung xương Hà Nội 210.000 đ/m2
Tâm thạch cao Gyroc Thái, hoặc Boral dày 9mm. khung xương Vĩnh Tường 215.000 đ/m2
Sơn bả hoàn thiện
1. Sơn Maxilite 45.000 đ/m2
2. Sơn ICI Dulux lau chùi hiệu quả 50.000 đ/m2
3. SơqICI Dulux 5in1 55.000 đ/m2
4. Sơn giá gỗ 160.000 đ/m2
7. Nhân công sơn bả hoàn thiện trong nhà 17.000 đ/m2, ngoài trời – trân thạch cao 22.000/m2
8. Nhân công sơn không ba trong nhà 10.000 đ/m2, ngoài trời – trần thạch cao 15.000 đ/m2

4 – Vật liệu chống thấm, cách âm, cách nhiệt

Tấm cách nhiệt chống nóng mái nhà ở, một…

15.000₫

Mút xốp cách nhiệt EPS Phương Nam 18.000₫
 Bông thủy tinh cuộn – 14.500₫  Tole Panel – 270.000đ
 Vật liệu cách âm phòng karaoke, bar, hội…

60.000₫

 Tấm cách nhiệt  chống nóng mái tôn..

24.000đ

 Vật liệu cách âm, cách nhiệt Cát Tường….

31.000₫

Bông thủy tinh cách nhiệt

10.000đ

 Mút xốp cách nhiệt chống nóng mái tôn…

cho kho lạnh – 12.500₫

Vách ngăn PANEL cách nhiệt

270.000đ

 Tôn xốp 2 lớp cách nhiệt Phương Nam 1m

215.000₫

Túi khí nhiệt –   17.500đ

5 – Đá Granite, đá tự nhiên

 

Đá Đen Huế 02

490.000₫

Đá lát nền NS- DAoo2

370.000đ

Đá đen chỉ trắng Marble VA-3

950.000₫

Phào đá PPP 025

250.000đ

Phào đá PPP026

330.000₫

Phào đá PPP009

280.000đ

Đá ốp lát hồng Gia Lai DH01

270.000₫

Đá ốp bàn lavabo TS – OB05

700.000đ

Nền nhà đá Granite NT013

1.870.000₫

Đá ốp bậc cầu thang M02

550.000đ

Đá ốp lát bậc cầu thang M03

300.000₫

Đá MARBLE DMA-1

1.900.000Đ

Đá ốp tường Jody MARBLE TUO12

950.000₫

Đá bóc hồng phấn

215.000đ

Đá đỏ Rubi Ấn Độ loại 1

900.000₫

Đá ốp lát bậc cầu thang M10

250.000đ

5 – Vật liệu kính

Kính cường lực

TT Tên sản phẩm ĐVT Đơn giá
1 Kính temper 4mm m2 350 000
2 Kính temper 5mm m2 460 000
3 Kính temper 6mm m2 550 000
4 Kính temper 8mm m2 620 000
5 Kính temper 10mm m2 650 000
6 Kính temper 12mm < 2438 x 3658 m2 750 000
7 Kính temper 12mm > 3000 x 6000 m2 1 000 000
8 Kính temper 15mm m2 1 950 000
9 Kính temper 19mm m2 2 850 000

Kính an toàn 

TT Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá
1 Kính an toàn 6,38 mm m2 550 000
2 Kính an toàn 8,38 mm m2 620 000
3 Kính an toàn 10,38 mm m2 650 000
4 Kính an toàn 12,38 mm m2 750 000
Đơn giá trên dành cho kính trong
Kính màu xanh lá cây cộng thêm 25 000 đ/m2
Kính màu trắng sữa hoặc xanh đen cộng thêm 40 000 đ/m2

 Kính sơn màu

Độ dày kính Kính thường sơn màu Kính cường lực sơn màu
5mm 820 000 1 050 000
6mm 950 000 1 150 000
8mm 1 100 000 1 300 000
10mm 1 300 000 1 500 000
12mm 1 500 000 1 700 000

 

 5 – Vật liệu gỗ

Sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp Kích thước Đơn giá Xuất xứ
Sàn gỗ INOVAR 1288*192*8mm mã MF 235 000 Sản xuất tại Malaysia
1288*192*8mm mã IV 240 000
1285*188*12mm mã TZ bản to 335 000
1285*137*12mm mã VG bản nhỏ 385 000
848*107*12 mã MV bản nhỏ 375 000
1200*137*12mm mã FE bản nhỏ 405 000
1285*137*12mm mã DV bản nhỏ 430 000
 Sàn gỗ KRONOSWISS 1380*193*8mm bản to 265 000 Sản xuất tại Thụy Sỹ
1380*159*8mm bản nhỏ 330 000
1380*116*12mm bản nhỏ 465 000
1380*193*12mm bản to 450 000
Sàn gỗ ROBINA 1283*193*8mm 245 000 Sản xuất tại Maylaysia
1283*193*12mm bản to 345 000
1283*115*12mm bản nhỏ 415 000
Sàn gỗ NEWSKY 124*1208*12mm mã U 295 000 Việt Nam
803*125*12mm mã S 240 000
810*112*12mm mã EA 185 000
1218*144*12mm mã K 195 000
Sàn gỗ JANMI 1283*193*8mm 260 000 Sản xuất tại Malaysia
1283*193*12mm bản to 365 000
1283*115*12mm bản nhỏ 435 000
Sàn gỗ LAMINATE 1215*197*8mm Mặt sần 125 000 Malaysia
Sàn gỗ THAIXIN 1205*125*12mm bản nhỏ 305 000 Sản xuất tại Thái Lan
1205*192*12mm bản to 285 000
1205*192*8mm 210 000
Sàn gỗ KRONOTEX 1380*193*8mm (Dynamic) 235 000 Germany
1380*193*9mm (Exquisit) 325 000
1380*113*10mm (Amazone) 365 000
1380*188*12mm (Robusto) 365 000
1845*188*12mm (Mamut) 545 000
Sàn gỗ KAHN 805*123*12mm mã KP 230 000 Germany
1215*126*12mm mã A 275 000
1375*188*12mm mã DW (Sx tại Đức) 380 000
1380*130*12mm mã DE (Sx tại Đức) 415 000
Sàn gỗ LUCANO 1215*127*12mm Mặt bóng 220 000 Malaysia
1215*127*12mm Mặt sần 290 000
Sàn gỗ ROOMS 1845*188*12mm 520 000 Germany
Sàn gỗ KRONOHOME 808*130*12mm bản nhỡ 225 000 CN Malaysia
808*101*12mm bản nhỏ
Sàn gỗ PAGO 803*143*8mm cốt xanh 145 000 Sản xuất tại Việt Nam
801*125*12mm mã M 175 000
812*129*12mm mã PG 195 000
803*101*12mm KM cốt xanh 245 000
Sàn gỗ EUROHOME 1215*197*8mm 135 000 CHINA
810*127*12mm 185 000
Sàn gỗ DONGHWA 1200*190*8mm 235 000 KOREA
1200*120*12mm 395 000
Sàn gỗ NORDA 808*130*12mm bản nhỡ 230 000 CN Germany
808*102*12mm bản nhỏ 230 000
Sàn gỗ HANSOL 808*100*12mm 375 000 CN Hàn Quốc
1215*193*8mm 255 000
Sàn gỗ KOSMOS 810*107*12mm bản nhỏ 180 000 CHINA
Sàn gỗ EUROLINE 808*130*12mm bản nhỡ 210 000 CHINA
808*104*12mm bản nhỏ
Sàn gỗ KRONOMAX 808*130*12mm mã WG 225 000 CN Germany
808*127*12mm mã HG 235 000
808*125*12mm mã V 240 000
Sàn gỗ GLOMAX 1216*122*12mm bản nhỏ 300 000 CN Germany
1216*142*12mm bản to 209 000
Sàn gỗ VANACHAI 1205*192*12mm bản to 305 000 Sản xuất tại Thái Lan
1205*125*12mm bản nhỏ 325 000
1205*192*8mm 215 000
Sàn gỗ HAMI 805*123*12mm bản nhỡ 235 000 CHINA
Sàn gỗ MORSER 808*104*12mm bản nhỏ 270 000 CN Malaysia
808*130*12mm bản nhỡ
1215*128*12mm bản dài
Sàn gỗ KAINDL 1383*159*8mm bản nhỡ 295 000 Sản xuất tại Áo
1383*193*8mm bản to 285 000
1383*116*12mm bản nhỏ 420 000
1383*159*10mm bản nhỡ 350 000
Sàn gỗ RAHMAN 1216*127*12mm bản nhỡ 235 000 Germany
Sàn gỗ GECUS 808*93*12mm 305 000 CN Germany

 

808*93*12mm 278 000
808*93*12mm 268 000
805*125*12mm 250 000

Chú ý : Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2 . Nếu khách hàng thuê chúng tôi lắp đặt hoàn thiện đơn giá + 30.000/m2 .

Báo giá sàn nhựa VINYL sử dụng trong nhà 

Sàn nhựa Kích thước Đơn giá /m2 Xuất xứ
GALAXY 914.4*152.4*3mm

vân gỗ

230 000

Hoàn thiện

Công nghệ Hàn Quốc

Sx tại Việt Nam

455*455*3mm

vân đá, vân thảm

220 000

Hoàn thiện

MORSER 914.4*152.4*3mm

vân gỗ

230 000

Hoàn thiện

Công nghệ Đức
dày 4mm dùng hèm khóa 360 000 Hoàn thiện
RAIFLEX dày 3mm dùng keo 235 000 Hoàn thiện Công nghệ Hàn Quốc
dày 4mm dùng hèm khóa 380 000 Hoàn thiện

Chú ý : Bảng báo giá sàn nhựa Vinyl trên đây đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện ( Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội : Quận Đống Đa, Hai BàTrưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông…)

Báo giá sàn gỗ tự nhiên

Sàn gỗ tự nhiên Kích thước Đơn giá/m2 Xuất xứ
Sàn gỗ Giáng Hương 15*92*450 1 350 000 Lào
15*92*600 1 550 000
15*92*750 1 600 000
15*92*900 1 750 000
15*92*1800 (ghép thanh FJ) 1 350 000
Sàn gỗ Căm Xe 15*92*450 850 000
15*92*600 950 000
15*92*750 980 000
15*92*900 1 050 000
15*92*1800 (ghép thanh FJ) 900 000
Sàn gỗ Lim 15*92*450 900 000 Nam Phi
15*92*600 1 000 000
15*92*750 1 050 000
15*92*900 1 100 000
Sàn gỗ Pơ Mu 15*92*450 800 000 Việt Nam
15*92*600 850 000
15*92*750 900 000
15*92*900 1 000 000
Sàn gỗ Chiu Liu 15*92*600 1 150 000 Việt Nam
15*92*750 1 200 000
15*92*900  1 250 000
Sàn gỗ Sồi trắng 15*92*600 1 000 000 Nga
15*92*750 1 050 000
15*92*900 1 100 000
Sàn gỗ Sồi đỏ 15*92*600 1 150 000 Mỹ
15*92*750  1 200 000
15*92*900 1 250 000
Sàn gỗ Tre 15*92*450 650 000 Việt Nam
15*92*600 700 000
15*92*750 750 000
15*92*900 800 000
Sàn gỗ Cà Chít 15*92*600 1 050 000 Việt Nam
15*92*750 1 100 000
15*92*900 1 150 000

Chú ý : Báo giá sàn gỗ tự nhiên trên đây đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện

Báo giá sàn gỗ và vật liệu ngoài trời

Mã SP Sản phẩm Công dụng Giá (Vnđ/m2)
MS 140 K25 Tấm lát sàn rỗng

Hollow Decking board Sanding

140*25*2200 mm

Lát sàn

Ốp trang trí

1 100 000
MS120S19 Tấm lát sàn đặc mỏng

Solid Decking board

Solid Decking

120*19*2200mm

 

Lát sàn

Ốp trang trí

Hàng rào…

1 400 000
 MS71S11  Tấm ốp lát đặc

Solid Decking board

71*11*2200mm

Hàng rào, Xương sàn

Ốp trang trí,

Lam chắn nắng

Chậu hoa

 1 040 000
MS148Q12 Tấm ốp

Clading Panel

148*21*2200mm

Ốp trần

Ốp tường: Ngoài trời,

phòng tắm

900 000
EDT5 Vỉ gỗ nhựa

Solid Decking Title

300*300mm

Viên lát sàn

Ban công

Phòng tắm

Sân thượng

1 000 000
MS-P3 Ke kết nối nhựa

Pastener Black color

Ke lắp sàn 3000
MS40K30 Thanh đà (Joist)

40*30*2200

Thanh đà 52 000
MS60B50 Thanh nẹp 50x60mm Nẹp 80 000

Thông tin khác :

Tiền công lắp đặt sàn ngoài trời: 120- 160.000/m2

Sản phẩm có 3 màu để khách hàng lựa chọn : Màu cà phê, màu gỗ, màu xám đen.

Trên đây là một vài thông tin về giá cả vật liệu thông dụng trong xây dựng nhà mà chúng tôi đã thu thập trong thời gian qua. Mong rằng nó sẽ đem đến cho các bạn những thông tin hữu ích trong quá trình tìm nhà cung cấp vật liệu cho như cầu của mình. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết của chúng tôi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tìm được những nhà cung cấp vật liệu chất lượng và uy tín nhất!!! Rất mong được gặp lại các bạn trong các bài viết sau.

Bên cạnh đó, nếu các bạn có nhu cầu thiết kế mẫu nhà đẹp cũng như mua lại các bộ hồ sơ đã có của chúng tôi trên trang web xin hãy liên hệ theo số máy 090 322 1369 (kiến trúc sư Nguyễn Quốc Tuấn) để được tư vấn cụ thể. Ngoài ra chúng tôi còn có dịch vụ sửa hồ sơ để phù hợp với yêu cầu sử dụng cũng như vị trí khu đất của các bạn với chi phí phù hợp với khả năng kinh tế của các bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết. Xin trân thành cảm ơn!

Công ty cổ phần XD & TM KIẾN TẠO VIỆT

Địa chỉ: 52a Lý Thường Kiệt – Phú La – Hà Đông – Hà Nội

Điện thoại: 04.7302.1369 Hotline: 090.322.1369

Thiết kế mẫu nhà biệt thự mới | mẫu nhà biệt thự hiện đại
Biệt thự 2 tầng phong cách châu Âu độc đáo 3
xay-nha-ong-2-tang-600-trieu
Tiểu cảnh cầu thang cho nhà phố đẹp lung linh 6
Biệt thự 2 tầng mái bằng tại Cao Phong - Phòng khách
Thiết kế biệt thự nhà vườn tại Phúc Thọ 7
Xử lý kiến trúc nhà biệt thự hướng Tây 1
Nhà ống 2 tầng cách tân
Mẫu biệt thự 2 tầng mái bằng hiện đại - 1
Biệt thự mái Nhật
Nên thiết kế lối đi dạng xoắn ốc, không nên để lối đi thẳng đến cửa nhà
Thiết kế biệt thự tân cổ điển tại Thái Bình cao 2 tầng - 2
Mẫu 2 - Phối cảnh mặt trước nhà
Phối cảnh thiết kế biệt thự hiện đại 3 tầng ở Sơn La
Xem tuổi xây dựng
Năm sinh gia chủ
Năm xây dựng
Xem hướng nhà
Năm sinh gia chủ
Hướng nhà